Characters remaining: 500/500
Translation

khảo cổ

Academic
Friendly

Từ "khảo cổ" trong tiếng Việt có nghĩanghiên cứu về các di tích, hiện vật của các nền văn minh trong quá khứ. Đây lĩnh vực khoa học nhằm tìm hiểu hiểu biết về lịch sử, văn hóa của con người thông qua việc khám phá, thu thập phân tích các vật phẩm còn sót lại.

Định nghĩa:
  • Khảo cổ (danh từ): Nghiên cứu, khám phá các di tích hiện vật của các nền văn minh cổ đại.
  • Khảo cổ học: ngành khoa học nghiên cứu về khảo cổ.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Các nhà khảo cổ đang khai quật một di tích cổmiền Bắc Việt Nam."
    • "Bảo tàng nhiều tài liệu khảo cổ quý giá."
  2. Câu nâng cao:

    • "Nghiên cứu khảo cổ không chỉ giúp chúng ta hiểu về lịch sử còn cung cấp cái nhìn sâu sắc về văn hóa của các nền văn minh đã mất."
    • "Tài liệu khảo cổ cho thấy rằng người Việt cổ đã sống phát triểnđây từ hàng ngàn năm trước."
Biến thể cách sử dụng:
  • Khảo cổ học: Khi nói về ngành học, bạn có thể sử dụng từ này. dụ: "Tôi đang học khảo cổ học tại trường đại học."
  • Tài liệu khảo cổ: Thường chỉ các văn bản, hiện vật, thông tin liên quan đến khảo cổ học. dụ: "Tài liệu khảo cổ cho thấy sự phát triển của nền văn minh Lạc Việt."
Từ đồng nghĩa từ liên quan:
  • Khảo sát: Tìm hiểu, kiểm tra một vấn đề nào đó. có nghĩa khác nhưng có thể liên quan đến nghiên cứu.
  • Khảo cứu: Nghiên cứu chuyên sâu về một vấn đề nào đó.
  • Di tích: Các vật thể, hiện vật còn lại từ một nền văn hóa hay thời kỳ lịch sử cụ thể.
Từ gần giống:
  • Khám phá: Tìm ra điều đó trước đó chưa biết, có thể không chỉ giới hạn trong khảo cổ học.
  • Nhà khảo cổ: Người chuyên làm việc trong lĩnh vực khảo cổ.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "khảo cổ", bạn nên phân biệt giữa việc nghiên cứu các di tích cổ các lĩnh vực khác như khảo sát hay nghiên cứu văn hóa, chúng những phương pháp mục đích khác nhau.

  1. d. (kng.). Khảo cổ học (nói tắt). Tài liệu khảo cổ.

Words Containing "khảo cổ"

Comments and discussion on the word "khảo cổ"